Liên hệ
Hyundai Mighty N250SL
1 990 Kg
2497 Cm3
Hyundai Thành Công
2 năm hoặc 100.000 Km

New Mighty N250SL Thùng Bảo Ôn có kích thước thùng hàng lớn, có thể chở nhiều hàng hóa hơn, mang lại hiệu quả cao hơn.

Hotline: 096 285 3311

Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 096 285 33 11
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

Hyundai Mighty N250SL Thùng Bảo Ôn | Giá Xe Hyundai N250SL

Xe tải Hyundai New Mighty N250SL Thùng Bảo Ôn – Tải trọng 2.5 Tấn. Với chiều dài cơ sở lớn, New Mighty N250SL Thùng Bảo Ôn có kích thước thùng hàng lớn, có thể chở nhiều hàng hóa hơn, mang lại hiệu quả cao hơn. Bên cạnh đó, chiều cao từ mặt sàn thùng tới mặt đất vừa phải, giúp việc bốc dỡ hàng hóa trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.

NGOẠI THẤT


THIẾT KẾ HIỆN ĐẠI VÀ NỔI BẬT

Ngoại thất và kiểu dáng xe Hyundai New Mighty N250 thùng dài không có gì thay đổi nhiều ngoài chiều dài tổng thể xe dài hơn, chiều dài cơ sở xe được kéo dài để nâng chiều dài của thùng lên. Việc kéo dài thân xe làm tổng tải trọng của xe tải N250SL tăng lên, hiện tổng tải Hyundai N250 thùng ngắn là 4.530kg, còn xe tải Hyundai N 250SL là  4.990kg. Tải trọng xe Hyundai N250SL khoảng 2.200kg.

Kích thước tổng thể phù hợp với 1 chiếc xe tải thành phố, hiện đại và linh hoạt

          

Cản trước cứng cáp         Cụm đen pha và đèn xi nhan      Đèn sương mù        Bậc lên xuống thuận tiện

NHẸ HƠN, HIỆU QUẢ HƠN

Hyundai New Mighty N250SL có tải trọng tốt hơn nhờ có nhờ có tự trọng thấp(1,780kg).

          
Bình nhiên liệu 65L         Đèn hậu và xi nhan sau                Cản sau                         Hộp dụng cụ

NỘI THẤT

Về nội thất trong cabin, có thể nói các dòng xe tải của Hyundai từ lâu đã luôn luôn nhận được sự đánh giá cực kì cao của các doanh nghiệp vận tải. Các chi tiết bên trong nội thất của xe tải Hyundai Mighty N250SL được sắp xếp gọn gàng và thể hiện tính sang trọng cực kì cao giống như mẫu xe tải Hyundai HD35 tại Hàn Quốc.

THIẾT KẾ NỔI BẬT

Lái xe cả ngày và liên tục có thể gây ra khó khăn cho công việc nhưng với thiết kế nội thất cabin và chỗ ngồi tốt đã giúp cho mọi thứ trở nên dễ dàng hơn

        
      Vô lăng gật gù, trợ lực                    Đèn trần trong cabin        Ngăn chứa đồ dưới bảng điều khiển 

        

      Khay đựng cốc tiện lợi             Ngăn chứa đồ trung tâm               Hộc để đồ cạnh cửa rộng rãi

ĐỘNG CƠ

HIỆU SUẤT VÀ AN TOÀN

Trang bị sức mạnh cho động cơ xe tải N250SL chính là khối động cơ Diesel D4CB, Turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch, phun dầu điện tử, đi kèm với đó là dung tích xi lanh lên tới 2497cc, tạo nên công suất cực đại 130PS, giúp xe hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ, với khả năng tải nặng cực cao.

            

BẢO DƯỠNG DỄ DÀNG HƠN

Cabin Hyundai New Mighty N250SL lật nghiêng giúp việc bảo dưỡng dễ dàng hơn, giảm độ ồn và sức nóng từ động cơ.

DỄ DÀNG BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG

Thiết kế cabin lật nghiêng một góc 45° giúp cho việc bảo trì, bảo dưỡng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết, tiết kiệm thời gian và chi phí.

         
Khung xe sát-xi cứng cáp    Thanh cân bằng an toàn       Giảm sóc bánh trước           Nhíp sau cứng cáp

TIỆN NGHI

TẤM QUAN SÁT

Tầm quan sát tốt hơn mang lại sự thoải mái và an toàn

TẦM QUAN SÁT TỐT HƠN, AN TOÀN HƠN

Với tầm nhìn tốt từ các hướng, vùng quan sát phía trước người lái rộng hơn và tốt hơn bao giờ hết, mang lại sự an toàn và tự tin cho người lái.

KHÔNG GIAN NỘI THẤT RỘNG RÃI VÀ THOẢI MÁI

Ghế ngồi được thiết kế với những đường nét nổi bật, có tựa đầu, đệm ngồi êm ái mang lại cảm giác thoải mái và giảm thiểu sự mệt mỏi.

         
Cụm đồng hồ trung tâm          Hệ thống âm thanh     Vô lăng gật gù, trợ lực              Bảng điều khiển trung tâm

Thông số kỹ thuật ôtô

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

1664/VAQ09 – 01/19 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

5/5 (1 Review)
5/5 (1 Review)