Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
HYUNDAI EX8L ĐÔNG LẠNH QUYỀN AUTO | HYUNDAI EX8L THÙNG AUTO QUYỀN
TỔNG QUAN
Hyundai Mighty EX8L Thùng Đông Lạnh Auto Quyền – Với tải trọng tương đương 8 tấn và lợi thế thùng dài 5m7 thì Hyundai Mighty EX8L Thùng Đông Lạnh đóng thùng Auto Quyền đang được lựa chọn số 1 tại Việt Nam cùng phân khúc, Động cơ mạnh mẽ bền bỉ tiết kiệm nhiên liệu, nội và ngoại thất cải tiến đột phá.
Hyundai EX8L Thùng Đông Lạnh Auto Quyền là giải pháp vận tải hàng hóa toàn diện hiện nay trên thị trường xe tải, phân khúc hạng trung. Đây là mẫu sản phẩm hoàn toàn mới ra mắt của TC Motor, thuộc Series EX trứ danh nổi tiếng toàn cầu của Hyundai. Nếu như trên thị trường quốc tế, Dòng xe tải Hyundai Series EX đã và đang thống lĩnh thị trường xe tải, thì tại Việt Nam.
NGOẠI THẤT HYUNDAI MIGHTY EX8L
Hyundai Mighty EX8L Thùng Đông Lạnh Auto Quyền thiết kế hiện đại cabin vuông rất bắt mắt mang đến hơi hướng hiện đại cho một sản phẩm xe tải vốn được đánh giá là thô . Sự kết hợp hài hòa của nét tổng thể, với từng các chi tiết nhỏ mạ Crom đã mang đến sự khác biệt cho sản phẩm Hyundai Mighty EX8L.
Xe tải Hyundai EX8L có logo Hyundai ở chính giữa, cùng với 2 biểu tượng chữ Mighty sáng bóng ở phía trên, mang lại cảm hứng yêu thích ngay từ cái nhìn đầu tiên. Xe được trang bị gương chiếu hậu bản lớn, giúp quan sát dễ dàng phía sau xe.Hyundai Mighty EX8L Thùng Đông Lạnh Auto Quyền
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 1005/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |