Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
HYUNDAI HD320 EURO 4 CHỞ GIA SÚC | HYUNDAI 4 CHÂN CHỞ GIA SÚC
TỔNG QUAN
Hyundai HD320 4 chân chở gia súc 15 tấn được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy Hàn Quốc với chất lượng cao và bền bỉ. HD320 hiện nay là dòng xe đi đầu trong phân khúc xe tải nặng trang bị đầy đủ mọi tiện nghi từ động cơ mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu đến nội và ngoại thất xe. Tất cả các bộ phận trên xe được cấu tạo chắc chắn và hài hòa với nhau.
Xe chở gia súc Hyundai HD320 mang nhiều đặc điểm nổi bật. Thùng được thiết kế theo kiểu 2 tầng và thùng sau có gắn bửng nâng để vận chuyển hàng hóa lên tầng 2 với chất lượng cao và bền bỉ, thùng xe lớn chở hàng hóa nhiều hơn và thuận tiện hơn, xe vượt qua được mọi nẻo đường, đường dốc, đèo,.. động cơ mạnh mẽ
NGOẠI THẤT HYUNDAI HD320 EURO 4
Xe Hyundai HD320 Chở Gia Súc sở hữu vẻ ngoài hiện đại, cabin thiết kế mạnh mẽ theo nguyên lý động lực học giúp cản sức gió, xe vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu hơn. Cụm gương chiếu hậu lớn, kết hợp với gương cầu lồi phía trước cho góc nhìn rộng, người lái dễ dàng quan sát được các điểm mù xung quanh.
Mặt trước của xe tải Hyundai HD320 15 tấn gây ấn tượng với người sử dụng bởi logo Hyundai to bản đặt trên ga lăng, các hốc gió trên ga lăng thiết kế lớn giúp làm mát động cơ nhanh. Capo mở ra dễ dàng bằng nút điều khiển trong cabin, giúp việc kiểm tra bảo dưỡng xe nhanh chóng thuận tiện.
CHI TIẾT NGOẠI THẤT HYUNDAI HD320 EURO 4
Nội thất xe Hyundai HD320 Chở Gia Súc thiết kế rộng rãi và sang trọng, các trang thiết bị với đầy đủ tiện nghi được bố trí hợp lý, hài hòa. Tay lái trợ lực, kính chỉnh điện, hệ thống máy lạnh, giải trí với âm thanh chất lượng cao (AM/FM/Radio/USB) đặc biệt là giường nằm sau cabin xe để tài xế có thể nghỉ ngơi, thư giãn khi di chuyển trên một hành trình xa.
NỘI THẤT HYUNDAI HD320 EURO 4
Nội thất bên trong Cabin với kiểu dáng được thiết kế khoảng không gian rộng phía trước làm tăng khả năng bao quát tầm nhìn của người lái từ bên trong và trang bị đệm giường nằm phía sau ghế lái tạo nên không gian rộng rãi thoải mái và đầy tiện nghi giúp tài xế vận hành luôn trong tình trạng không biết mệt mỏi trên suốt hình trình của xe.
TIỆN NGHI
Ngoài ra bên trong Cabin còn được trang bị máy lạnh công suất cao, quạt gió, đồng hồ hiển thị đa chức năng, radio, tay lái trợ lực, tay lái gật gù, cupbo đổ đèo, kính bấm điện, thiết bị đèn báo rẽ, dây đai an toàn 3 điểm, tấm chắn nắng…
Chúng tôi tự hào là nhà nhập khẩu, phân phối uy tín – tận tình chuyên nghiệp các loại xe tải – xe chuyên dụng, xe téc xe bồn mang thương hiệu Dongfeng, Hino, Huyndai, Isuzu trên thị trường Việt Nam, với chủng loại phong phú, đa dạng về kiểu dáng, mẫu mã, hợp lý về giá thành và phù hợp với mọi điều kiện địa hình cũng như nhu cầu công việc của Quý vị, hi vọng rằng sản phẩm Xe téc chở xăng dầu của chúng tôi ngày càng đươc Quý Khách Hàng tin dùng sử dụng.
ĐỘNG CƠ HYUNDAI HD320 EURO 4
Động cơ trang bị trên model xe tải Hyundai HD320 máy điện 380 PS là động cơ Hyundai D4CC theo tiêu chuẩn khí thải Euro IV với công suát cực đại là 380 Ps tương ứng với dung tích xi lanh 12.344 cc.
Là dòng xe tải trọng nặng được đánh giá cao, HD320 đã sử dụng hộp số cơ khí dẫn động thủy lực 10 số tiến, 2 số lùi để tài xế dễ dàng xử lý tính huống, giúp xe bền hơn, tiết kiệm nhiên liệu…
KÍCH THƯỚC XE HYUNDAI HD320 EURO 4
Xe tải 4 chân Hyundai HD320 chassis có kích cỡ (Dài x Rộng x Cao) lần lượt là 12.390 x 2.495 x 3.410 mm, tương ứng với chiều dài cơ sở trục xe tải Hyundai HD320 Euro 4 là 7.850 mm (1.700 + 4.850 + 1.300).Ở phiên bản thùng mui bạt, xe tải Hyundai HD320 Euro IV 380 Ps có kích cỡ tổng thể (Dài x Rộng x Cao) là 12.200 x 2.500 x 3.650 mm tương ứng với kích cỡ lọt lòng thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) là 9.700 x 2.400 x 2.150 mm.
Hệ thống an toàn xe ô tô tải Hyundai HD320
Để đảm bảo an toàn trên cung đường vận chuyển hàng hóa, HD320 được tích hợp hệ thống phanh ABS hiện đại nhất cùng với hệ thống chống trơn trượt ASR hoàn hảo…
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 1149/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |