Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
ĐẦU KÉO HYUNDAI HD1000 | Giá Đầu Kéo Hyundai HD1000
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 là dòng xe thương mại hạng nặng được nhập khẩu nguyên chiếc từ tập đoàn Hyundai Hàn Quốc và phân phối trực tiếp bởi Hyundai Thành Công.
Xe được trang bị động cơ D6CA 410PS máy điện hiện đại và tân tiến nhất hiện nay của hãng cùng hệ thống ECU và hệ thống các cảm biến nên kim phun của xe đầu kéo HD1000 (Euro IV) luôn được điều khiển lượng phun nhiên liệu chính xác với nhu cầu vận hành của xe, điều này giúp xe đầu kéo Hyundai HD1000 (Euro IV) tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Ngoại Thất
Đầu kéo HD1000 có kích thước tổng thể (D x R x C) là 6865 x 2495 x 3130, chiều dài cơ sở lên tới 4350 cho phép vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn mà xe vẫn chạy êm, chạy khỏe.
Đặc điểm nổi bật nhất của xe chính là đầu cabin chính hãng, nhập khẩu nguyên chiếc, đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật cao cho phép lưu thông trong hệ thống đường bộ Việt Nam. Đồng thời đầu cabin có trọng tải lớn đảm bảo tính cân đối nhất định cho xe ngay cả khi xe chở tối đa trong lượng cho phép giúp xe không bị chông chênh hay lật khi di chuyển trong thời tiết mưa bão.
Ngoại thất của xe được trang bị đầy đủ cặp đèn pha halogen giúp chiếu ánh sáng xa hơn, đèn sương mù giúp xe di chuyển tốt trong điều kiện thời tiết xấu, cặp gương chiếu hậu góc mở rộng để tài xế dễ dàng quan sát tránh được những điểm mù thường có ở xe đầu kéo hạng nặng, bậc lên xuống làm bằng gang đúc chống trượt. Bề mặt ốp kẽm tăng tính thẩm mỹ, giảm trầy xước tối đa và thuận tiện hơn khi lên xuống xe.
Nội Thất
Về cơ bản, nội thất của dòng xe này cũng được thiết kế giống với chiếc HD1000 Euro 2 cùng vai trò. Bên trong của 1 chiếc xe hạng nặng đầu kéo đồ sộ là 1 khoảng không gian nội thất thiết kế đơn giản, thoáng, rộng nhưng vẫn đầy đủ tiện nghi. Taplo vẫn được làm bằng nhựa viền khung giả gỗ tạo sự đồng bộ, thống nhất với xe, thống nhất với nội thất cà các phím điều chỉnh trên nó
Ngoài ra, xe đầu kéo Hyundai HD1000 hạng nặng còn được trang bị đầy đủ như: tay lái trợ lực, cupbo đổ đèo, đồng hồ hiển thị đa chức năng, điều hòa 2 chiều công suất lớn, quạt gió, hệ thống radio, kính chính điện, thiết bị báo rẽ, dây đai an toàn 3 điểm, tấm chắn nắng trên xe…
Một số trang bị hiện đại được trang bị trong HD1000
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại phương tiện / Vehicle Type | Ôtô đầu kéo | ||
Hệ thống lái / Drive System | Tay lái thuận LHD, 6 x 4 | ||
Buồng lái / Cab Type | Loại cabin có giường ngủ | ||
Số chỗ ngồi / Seat Capacity | 02 chỗ | ||
Kích thước / Dimensions | |||
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) | 4.350 (3.050+1.300) | ||
Kích thước xe/ Vehicle Dimensions (mm) Dài x Rộng x Cao / L x W x H | 6.685 x 2.495 x 2.950 | ||
Chiều rộng cơ sở Wheel Tread | Trước / Front (mm) | 2.040 | |
Sau / Rear (mm) | 1.850 | ||
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) | 250 | ||
Trọng lượng / Weight | |||
Trọng lượng bản thân xe (Kg) | 8.930 | ||
Trọng tải chuyên chở (Kg) | 16.500 | ||
Khối lượng kéo theo cho phép theo thiết kế (kg) | 70.000 | ||
Khối lượng kéo theo khi tham gia giao thông (kg) | 38.600 | ||
Thông số vận hành / Caculated Performance | |||
Vận tốc tối đa / Max.Speed (km/h) | 120 | ||
Khả năng vượt dốc/ Max Gradeability (Tanα) | 0,855 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,8 | ||
Đặc tính kỹ thuật / Specifications | |||
Động cơ / Engine | Kiểu / Model | Diesel D6CA41 EURO II) | |
Loại / Type | Có Turbo | ||
Số xy lanh / No of Cylinder | 6 xy lanh thẳng hàng | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 12920 | ||
Đường kính xy lanh | 133 | ||
Công suất tối đa (PS/rpm) | 410 / 1.900 | ||
Momen tối đa (kg.m/rpm) | 188 / 1.500 | ||
Hộp số / Transmission | Cơ khí, 16 số tiến, 2 số lùi | ||
Hệ thống lái | Có trợ lực thủy lực | ||
Hệ thống phanh | Phanh công tác | Tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng |