Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
HYUNDAI EX8 GTL XITEC CHỞ XĂNG DẦU | HYUNDAI EX8 GTL BỒN CHỞ XĂNG DẦU
TỔNG QUAN
Hyundai EX8 GTL Xitec Chở Xăng 9 Khối là sản phẩm mới nhất trong năm 2020, xe bồn Hyundai 9 khối là sản phẩm xe bồn siêu tải trọng cao duy nhất chỉ có Hyundai mới có. Bồn chở xăng dầu có ưu điểm tăng thể tích cho phép chở lên đến trên 20% so với Xe bồn thép các hãng khác cùng phân khúc và đồng thời tiết kiệm nhiên liệu khi ở chế độ không tải lên đến trên 20% tổng lượng nhiên liệu tiêu thụ. Sau đây chúng tôi xin làm một số phép tính đơn giản, một bài toán kinh doanh nhỏ về lợi ích sử dụng bồn nhôm. Gía thành xe bồn Hyundai 9 khối chênh lệch so với xe bồn xăng dầu khác lên đến trên 20% tổng giá thành
Xe bồn chở xăng dầu 9 khối Hyundai EX8 GTL – Bơm cấp lẻ xe chuyên dụng cho các doanh nghiệp vận tải xăng dầu chất lượng vượt trội giá thành hợp lý.
NGOẠI THẤT HYUNDAI MIGHTY EX8 GTL
Hyundai EX8 GTL Xitec Chở Xăng 9 Khối thiết kế hiện đại cabin vuông rất bắt mắt mang đến hơi hướng hiện đại cho một sản phẩm xe tải vốn được đánh giá là thô . Sự kết hợp hài hòa của nét tổng thể, với từng các chi tiết nhỏ mạ Crom đã mang đến sự khác biệt cho sản phẩm Hyundai Mighty EX8L.
Xe tải Hyundai EX8 GTL có logo Hyundai ở chính giữa, cùng với 2 biểu tượng chữ Mighty sáng bóng ở phía trên, mang lại cảm hứng yêu thích ngay từ cái nhìn đầu tiên. Xe được trang bị gương chiếu hậu bản lớn, giúp quan sát dễ dàng phía sau xe.
Đèn pha + đèn xi nhan cỡ lớn Đèn sương mù hình chữ nhật
Bậc lên xuống kích thước lớn Cặp gương chiếu hậu kiểu mới
kính chắn gió được thiết kế rộng Lưới tản nhiệt được thiết kế mới
NỘI THẤT HYUNDAI MIGHTY EX8 GTL
Hyundai EX8 GTL Xitec Chở Xăng 9 Khối mang đến một không gian cabin vô cùng mới mẻ, hiện đại và rộng rãi. Thiết kế khoang cabin theo phong cách Châu Âu, hoàn toàn mới. Hyundai EX8 GTL Xitec Chở Xăng 9 Khối được mở rộng không gian cabin, rộng rãi hơn, và thoải mái hơn. Đặc biệt khoảng cách từ ghế lái tới bảng taplo được nới rộng, giúp cho tư thế ngồi của lái xe trở nên thoải mái và dễ chịu hơn.
Toàn bộ mặt taplo được thiết kế hoàn toàn mới, với những đường nét hiện đại, bố trí các khu vực phím điều khiển một cách thông minh và dễ thao tác. Xe được trang bị hệ thống thông tin giải trí kết nối Radio, Aux, USB thông minh, được đặt ở vị trí trung tâm bảng taplo. Hệ thống điều hòa làm lạnh nhanh mang lại một sự thoải mái khi chạy xe dưới thời tiết khắc nghiệt.
Ghế khoang lái Vô lăng điều chỉnh tay lái Cụm đồng hồ trung tâm
Đầu Audio kết nối radio Hệ thống hộc để đồ rộng rãi Chỗ để cốc và vật dụng cá nhân
Hộc để đồ Khay để cốc uống nước Điều hòa không khí
Cần gạt tích hợp Cụm điều chỉnh kín Tấm chắn nắng
Vô lăng thiết kế mới, 4 chấu rất hiện đại. Bảng đồng hồ trung tâm được hiện thiết khá giống với các dòng xe du lịch rất hiện đại và thanh lịch, hiển thị rõ ràng, sắc nét các thông số.
ĐỘNG CƠ HYUNDAI EX8 GTL
Hyundai EX8 GTL Xitec Chở Xăng 9 Khối được đánh giá rất cao về khả năng vận hành. Hyundai EX8 GTL Xitec Chở Xăng 9 Khối vẫn được trang bị động cơ D4CC ưu việt, với dung tích xylanh là 2.891cc, cho công suất tối đa là 160ps và momen xoắn là 40kg.m vượt trội so với các động cơ khác trong phân khúc.
Hyundai EX8 GTL Xitec Chở Xăng 9 Khối sử dụng bộ khung sát xi bằng thép cường lực vô cùng cứng cáp. Khung xe được thay đổi từ dạng côn (thon phía sau) thành dạng thẳng, giúp xe tăng độ cứng, giảm độ võng khi chất hàng phía sau.
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 1075/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |