Liên hệ
Hyundai New Porter H150
1210 Kg
2497 Cm3
2 năm hoặc 100.000 Km

Hyundai H150 Thùng kín inox mang đến cho bạn không chỉ đơn giản là một chiếc xe tải phục vụ công việc, mà hơn thế nữa đó còn là một chiếc xe có phong cách thực sự.

Hotline: 096 285 33 11

Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 096 285 33 11
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

XE TẢI HYUNDAI H150 PORTER 1.5 TẤN THÙNG KÍN

TỔNG QUAN

Xe hyundai H150 porter 1.5 tấn  thùng kín inox được lắp ráp từ nguồn linh kiện nhập khẩu 3 cục chính hãng từ hãng Hyundai Hàn Quốc nên đảm bảo chất lượng của chiếc xe. Đặc biệt về hệ thống khung gầm của được nhập khẩu đảm bảo tính năng chắc khỏe cho việc vận tải hàng hóa lên tới 1.5 tấn đồng thời không bị vặn khung khi vào cua ở tốc độ cao.

NGOẠI THẤT HYUNDAI H150 THÙNG KÍN INOX

Hyundai H150 Thùng kín inox mang đến cho bạn không chỉ đơn giản là một chiếc xe tải phục vụ công việc, mà hơn thế nữa đó còn là một chiếc xe có phong cách thực sự. Sở hữu những công nghệ hàng đầu, thông minh và tiện ích,Hyundai H150 Thùng kín inox là một chiếc xe đa dụng, cung cấp cho bạn một hiệu suất làm việc tối đa, chi phí hiệu quả và nâng tầm công việc của bạn lên một đẳng cấp mới.0919 040 688

Thông số kỹ thuật ôtô

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

0487/VAQ09 – 01/18 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

 

5/5 (1 Review)
5/5 (1 Review)