Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
XE TẢI 5 CHÂN HYUNDAI HD 360 GẮN CẨU HKTC 10 TẤN HLC-1015S
Xe tải Hyundai HD360 gắn cẩu HKTC 10 Tấn HLC-1015S được thiết kế trên nền xe Hyundai 5 chân HD360, xe được cải tiến từ xe HD320 4 chân bằng cách thêm trục phụ có thể linh hoạt nâng hạ, vì vậy tổng tải trọng của xe lên đến 34 tấn, do đó xe có khối lượng hàng hóa chuyên chở lớn.
NỘI NGOẠI THẤT XE TẢI HYUNDAI HD360 CABIN CHASSIS
Ngoại thất bên ngoài Cabin: Được trang bị Cabin lật góc 50 độ, hệ thống lưới tản nhiệt làm mát máy, đèn sương mù, hệ thống hút gió, kính chỉnh điện, đèn halogen, ăng ten thu sóng radio…
![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() |
- Nội thất bên trong Cabin với kiểu dáng được thiết kế khoảng không gian rộng phía trước làm tăng khả năng bao quát tầm nhìn của người lái từ bên trong và trang bị đệm giường nằm phía sau ghế lái tạo nên không gian rộng rãi thoải mái và đầy tiện nghi giúp tài xế vận hành luôn trong tình trạng không biết mệt mỏi trên suốt hình trình của xe.
![]() | ![]() | ![]() |
+ Ngoài ra bên trong Cabin còn được trang bị máy lạnh công suất cao, quạt gió, đồng hồ hiển thị đa chức năng, radio, tay lái trợ lực, tay lái gật gù, cupbo đổ đèo, kính bấm điện, thiết bị đèn báo rẽ, dây đai an toàn 3 điểm, tấm chắn nắng…
![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() |
Chúng tôi tự hào là nhà nhập khẩu, phân phối uy tín – tận tình chuyên nghiệp các loại xe tải – xe chuyên dụng, xe téc xe bồn mang thương hiệu Dongfeng, Hino, Huyndai, Isuzu trên thị trường Việt Nam, với chủng loại phong phú, đa dạng về kiểu dáng, mẫu mã, hợp lý về giá thành và phù hợp với mọi điều kiện địa hình cũng như nhu cầu công việc của Quý vị, hi vọng rằng sản phẩm Xe téc chở xăng dầu của chúng tôi ngày càng đươc Quý Khách Hàng tin dùng sử dụng.
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | HYUNDAI HD360/TTCM-GC |
Số chứng nhận : | 0447/VAQ09 – 01/17 – 00 |
Ngày cấp : | 11/01/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có cần cẩu) |
Xuất xứ : | — |
Cơ sở sản xuất : | Công ty cổ phần cơ khí và xây dựng giao thông vận tải |
Địa chỉ : | P1-B3, TT Đại học GTVT, P. Ngọc Khánh, Q.Ba Đình, Hà Nội |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 19670 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | 14200 | kG |
Số người cho phép chở : | 2 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 34000 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 12200 x 2500 x 4000 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 8380 x 2350 x 600/— | mm |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | 2040/1850 | mm |
Số trục : | 5 | |
Công thức bánh xe : | 10 x 4 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D6AC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 11149 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 250 kW/ 2000 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/02/04/04 |
Lốp trước / sau: | 12R22.5 /12R22.5 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2, 4, 5 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu HKTC model HLC-10015S có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 10000 kg/3,0 m và 1030 kg/20,98 m (tầm với lớn nhất); – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá. |
THÔNG SỐ KT CẨU HKTC 10 TẤN HLC-1015S
Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị | HLC-10015S | |
Tính năng | Sức nâng cho phép | Kg | 10.000/3.0 |
Mô men nâng max | Tấn.m | 36,0 | |
Chiều cao nâng | m | 24.7 (27.2) | |
Bán kính làm việc | m | 21 | |
Chiều cao làm việc | m | 24.7 | |
Công suất nâng/ Tầm với | Kg/ m | 10.000/3,0 | |
6000/5.9 | |||
3.100/ 9.7 | |||
1030/21.0 | |||
Cơ cấu cần | Loại/ Số đốt | Hexa/ 5 | |
Tốc độ duỗi cần | m/ giây | 14.25/ 38 | |
Tốc độ nâng | Độ/ giây | 0 – 79/ 16 | |
Dây cáp | Tốc độ dây cáp | m/ phút | 19/7 |
Loại dây cáp | ø x m | 14x 100 | |
Cơ cấu quay | Góc quay | Độ | 360 liên tục |
Tốc độ quay | Vòng/phút | 2 | |
Loại | Giảm tôc bành răng trụ tròn 2 tốc độ | ||
Chân chống | Loại | Trước | Tự động bằng thủy lực 2 dòng |
Sau | Tự động bằng thủy lực, hộp đôi | ||
Khoảng duỗi chân chống nhỏ nhất/lớn nhất | M | 2.3×6.2 | |
Thủy lực | Lưu lượng dầu | Lít/ phút | 100 |
Áp suất dầu | Kgf/ cm2 | 210 | |
Dung tích thùng dầu | Lít | 250 |