Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
Hyundai HD260 EURO 4 Chở Xăng Dầu | Giá Xe Hyundai HD260 EURO 4
Xe tải Hyundai HD260 Chở Xăng Dầu nhập khẩu chính hãng từ Hyundai Hàn Quốc, nhà phân phối chính chức là Hyundai Thành Công. Được bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất và được bảo hành trên toàn bộ hệ thống đại lý trên toàn quốc.
NGOẠI THẤT XE TẢI HYUNDAI HD260
Cabin xe tải Hyundai HD260 Chở Xăng Dầu được thiết kế trên hệ thống giảm chấn lò xo treo giúp giảm sốc và các rung động mạnh từ mặt đường. Cabin có thể nghiêng 45 độ rất thuận tiện cho việc sửa chữa và bảo dưỡng thường xuyên, tiếp cận dễ dàng với khoang động cơ.
Đèn pha xe tải Hyundai HD260 Chở Xăng Dầu có khả năng hiển thị hoàn hảo trong bóng tối. Đèn pha có phản xạ bề mặt phức tạp trong đó tiếp tục mở rộng phạm vi của sự chiếu sáng đường cho phép ánh sáng được phát ra để hiệu quả tốt nhất có thể.
Cánh gió góc thiết kế khí động học giúp giảm tiếng ồn của gió bên trong cabin. Hệ thống ống hút gió cao và thấp gắn trên xe tải hyundai HD260 đã được thiết kế khí động học để tối đa hóa hiệu quả hút gió với công suất lớn.
Thanh ổn định phía trước làm tăng cấu trúc cứng cáp để có hiệu quả hơn hấp thụ rung động từ mặt đường sóc. Bộ giảm chấn thủy lực giúp cho xe vận hành êm ái hơn.
NỘI THẤT XE TẢI HYUNDAI HD260
Xe tải hyundai HD260 có không gian nội thất rộng, kết hợp chức năng có hiệu quả. Tay lái có chức năng điều chỉnh phù hợp với người lái , vị trí công tắc điều khiển và hệ thống bảng điều khiển được cung cấp để dễ dàng để lái xe. Từ bảng điều khiển, nút điều khiển và hệ thống khóa cửa trung tâm…, tất cả các tính năng trong cabin làm việc thuận tiện để giảm bớt căng thẳng của việc lái xe hàng ngày.
Bảng đồng hồ hiển thị nổi bật với cách bố trí và dễ dàng đọc thông số nhờ hệ thống chiếu sáng led. Cabin có thiết kế một giường nằm.
KÍCH THƯỚC XE HYUNDAI HD260 Chassis:
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 0479/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |