Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
HYUNDAI MIGHTY EX8GTL THÙNG KÍN CÁNH DƠI | GIÁ XE HYUNDAI MIGHTY EX8GTL THÙNG KÍN CÁNH DƠI
TỔNG QUAN
Hyundai Mighty EX8 GTL Thùng Kín Cánh Dơi tải trọng hàng hóa cho phép chở 7 tấn. Đây là phiên bản tiếp theo mà Hyundai Thành Công giới thiệu ra thị trường Việt Nam ở phân khúc xe tải hạng trung.
Xe trang bị động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện môi thường, động cơ thế hệ mới tiết kiệm nhiên liệu hoạt động êm ái. Tiện nghi đi kèm theo xe cũng khá đầy đủ đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng .
Để biết thêm thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Hyundai Mighty EX8 GTL Thùng Lửng tải trọng hàng hóa 7 tấn. Hãy liên hệ ngay hôm nay tới Hotline: 0902 866 858 để được tư vấn và nhận giá tốt nhất từ chúng tôi.
NGOẠI THẤT HYUNDAI MIGHTY EX8GTL THÙNG KÍN CÁNH DƠI
Thiết kế của Hyundai Mighty EX8 GTL Thùng Kín Cánh Dơi được thừa hưởng những nét đột phá từ Mighty EX series. Cabin thế hệ mới thiết kế mang phong cách Châu Âu, theo kiểu “vuông” hiện đại và khác biệt. Mặt trước của xe nổi bật với cặp đèn pha và đèn xi nhan cỡ lớn được bố trí theo chiều dọc, kết hợp với đèn sương mù phía dưới hình chữ nhật, thay vì hình tròn như trước kia.
THIẾT KẾ ĐẶC TRƯNG CỦA DÒNG MIGHTY EX SERIES
Hyundai Mighty EX8 GTL Thùng Kín Cánh Dơi mang một dáng vẻ hiện đại, khỏe khoắn và cứng cáp. Điểm khác biệt của Mighty EX8 GT so với phiên bản Mighty EX6 và EX8 chính là vị trí đặt logo Hyundai. Với Mighty EX8 GT, logo Hyundai được đặt ngay trên lưới tản nhiệt, thay vì được đặt chính giữa lưới tản nhiệt như các model EX6 và EX8.
Xe được trang bị cặp gương chiếu hậu kiểu mới, tích hợp thêm gương phụ giúp tăng góc quan sát và độ an toàn khi vận hành xe. Bậc lên xuống xe được che kín chống trơn trượt khi lên và xuống xe khi trời mưa. Độ rộng bậc lên xuống được tăng lên, đồng thời hạ thấp khoảng cách so với mặt đất giúp cho việc lên xuống xe trở nên dễ dàng hơn.
Đèn pha + đèn xi nhan cỡ lớn Đèn sương mù hình chữ nhật
Bậc lên xuống kích thước lớn Cặp gương chiếu hậu kiểu mới
kính chắn gió được thiết kế rộng Lưới tản nhiệt được thiết kế mới
NỘI THẤT HYUNDAI MIGHTY EX8GTL THÙNG KÍN CÁNH DƠI
Hyundai Mighty EX8 GTL Thùng Kín Cánh Dơi mang đến một không gian cabin vô cùng mới mẻ, hiện đại và rộng rãi. Thiết kế khoang cabin theo phong cách Châu Âu, hoàn toàn mới. Hyundai Mighty EX8 GTL Thùng Kín Cánh Dơi được mở rộng không gian cabin, rộng rãi hơn, và thoải mái hơn. Đặc biệt khoảng cách từ ghế lái tới bảng taplo được nới rộng, giúp cho tư thế ngồi của lái xe trở nên thoải mái và dễ chịu hơn.
Toàn bộ mặt taplo được thiết kế hoàn toàn mới, với những đường nét hiện đại, bố trí các khu vực phím điều khiển một cách thông minh và dễ thao tác. Xe được trang bị hệ thống thông tin giải trí kết nối Radio, Aux, USB thông minh, được đặt ở vị trí trung tâm bảng taplo. Hệ thống điều hòa làm lạnh nhanh mang lại một sự thoải mái khi chạy xe dưới thời tiết khắc nghiệt.
Ghế khoang lái Vô lăng điều chỉnh tay lái Cụm đồng hồ trung tâm
Đầu Audio kết nối radio Hệ thống hộc để đồ rộng rãi Chỗ để cốc và vật dụng cá nhân
Hộc để đồ Khay để cốc uống nước Điều hòa không khí
Cần gạt tích hợp Cụm điều chỉnh kín Tấm chắn nắng
Vô lăng thiết kế mới, 4 chấu rất hiện đại. Bảng đồng hồ trung tâm được hiện thiết khá giống với các dòng xe du lịch rất hiện đại và thanh lịch, hiển thị rõ ràng, sắc nét các thông số.
ĐỘNG CƠ HYUNDAI MIGHTY EX8GTL THÙNG KÍN CÁNH DƠI
Hyundai Mighty EX8 GTL Thùng Kín Cánh Dơi được đánh giá rất cao về khả năng vận hành. Hyundai Mighty EX8GTL Thùng Lửng vẫn được trang bị động cơ D4CC ưu việt, với dung tích xylanh là 2.891cc, cho công suất tối đa là 160ps và momen xoắn là 40kg.m vượt trội so với các động cơ khác trong phân khúc.
Động cơ D4CC trang bị hệ thống common rail mới nhất với kim phun 4 giai đoạn, áp suất phun lên tới 2000bar. Turbo tăng áp VGT đảm bảo cho động cơ hoạt động hiểu quả ở tốc độ vòng tua thấp. Bên cạnh đó, xe sử dụng hộp số Dymos, M035S5, 5 cấp cho hiệu quả truyền động cực tốt, êm ái và ổn định. Xe vẫn được trang bị hệ thống xử lý khí thải EGR, đảm bảo động chơ hoạt động ổn định và đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 1798/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |